Mông Cổ được biết đến là một quốc gia có chủ quyền có vị trí địa lý tại nút giao của ba khu vực Trung, Bắc và Đông của Châu Á. Ngoài ra, Mông Cổ nằm giữa Trung Quốc và Nga, là một quốc gia không giáp biển. Khoảng cách đường thẳng giữa Việt Nam và Mông Cổ 3671 km (2281 dặm) – Khoảng cách giữa trung tâm địa lý của 2 nước. Và hiện nay đang được nhiều du khách lựa chọn là điểm đến lý tưởng.
Giới thiệu về Mông Cổ
Nhắc đến Mông Cổ chúng ta có thể nghĩ đến ngay một đất nước nổi bật với thảo nguyên rộng lớn, những hồ nước trong vắt, động vật phong phú đa dạng và địa hình núi non hiểm trở. Là một đất nước có khí hậu rất khắc nghiệt và nhiệt độ rất thấp vào mùa đông (có thể xuống dưới – 40 độ) nên Mông Cổ còn được biết đến là quốc gia có dân số thưa thớt nhất thế giới. Tuy mùa đông lạnh và kéo dài nhưng ở quốc gia này vẫn có những nét đẹp riêng đầy mê hoặc. Đây thực sự là nơi đầy hứa hẹn với những ai thích ưa cái lạnh, muốn thử sức với các môn thể thao mạo hiểm và đặc biệt là muốn “đắm mình” vào không gian được bao phủ bởi tuyết trắng.
Mông Cổ là một đất nước điển hình cho nền văn hoá gốc du mục với vẻ hoang sơ, rộng lớn. Bạn có thể đi bộ hay cưỡi lạc đà trên sa mạc Gobil, hay khám phá thủ đô Ulaanbaatar – Thủ đô lạnh nhất thế giới. Hay thậm chí là trải nghiệm cuộc sống như những người dân gốc du mục này ngay tại các ngôi nhà của họ.
Nên đi Mông Cổ trong khoảng thời gian nào?
Thời điểm lí tưởng nhất để đến Mông Cổ là từ tháng 6 đến tháng 8. Vì thời tiết ở Mông Cổ rất lạnh về mùa đông và rất nóng vào mùa hè. Ngoài ra, tháng 7 còn là thời gian diễn ra lễ hội Naadam – lễ hội lớn nhất của vùng đất du mục này. Đây là cơ hội để khách du lịch có thể trải nghiệm được những đặc trưng văn hoá truyền thống của Mông Cổ. Nhưng cũng vì các lí do trên nên đây cũng sẽ là khoảng thời gian khó đặt vé nhất, vì thế nếu đã muốn tham gia những hoạt động thú vị này mọi người hãy chủ động một kế hoạch chu đáo cho mình nhé!
Có thể bay thẳng đến Mông Cổ không?
Hiện nay, từ Việt Nam chưa có tuyến bay thẳng đến Mông Cổ, và ngược lại. Mà thay vào đó, du khách cần quá cảnh tại một đến hai điểm ở các sân bay của Thượng Hải, Hồng Kông, Bắc Kinh, Busan, Tokyo, Seoul hay Băng Cốc.
Thời gian bay từ Việt Nam <-> Mông Cổ dao động trong khoảng từ 12 đến 25 tiếng (phụ thuộc vào điểm khởi hành cũng như các hãng hàng không).
Sân bay và hãng hàng không tới Mông Cổ
Từ Việt Nam, chúng ta sẽ có thể lựa chọn xuất phát từ 3 thành phố lớn là Hà Nội (HAN), Hồ Chí Minh (SGN) và Đà Nẵng (DAD). Qua một đến hai điểm quá cảnh (như chúng tôi đã nói ở trên), chúng ta sẽ đến với Mông Cổ tại sân bay Quốc tế Thành Cát Tư Hãn (UBN) là sân bay lớn nhất và cũng là sân bay quốc tế duy nhất ở Mông Cổ.
Một số hãng bay nhất định đến và đi từ Ulaanbaatar như hãng hàng không quốc gia MIAT Mongolian Airlines, Eznis Airways và Aero Mongolia. Bên cạnh đó, tại sân bay này còn có một số hãng hoạt động như Korean Air, Japan Airlines, Air China…
Đường bay và chặng bay tới Mông Cổ
Những chuyến bay chúng tôi giới thiệu dưới đây là những chuyến khứ hồi để mọi người có thể chủ động hơn trong việc sắp xếp lịch trình. Xin mời mọi người tham khảo.
Điểm xuất
phát đi |
Điểm khởi hành | Hãng bay | Quá cảnh | Điểm đến | Thời gian bay | Giá vé (VNĐ) | |
Hà Nội (HAN) | 1 | Hà Nội (HAN) | VietJet Air + MIAT Mongolian Airlines | Seoul (ICN) | Ulaanbaatar (UBN) | 11 giờ 10 phút | 31.466.944 |
Ulaanbaatar (UBN) | MIAT Mongolian Airlines + VietJet Air | Seoul (ICN) | Hà Nội (HAN) | 14 giờ 10 phút | |||
2 | Hà Nội (HAN) | Korean Air | Seoul (ICN) | Ulaanbaatar (UBN) | 11 giờ | 37.979.928 | |
Ulaanbaatar (UBN) | Korean Air | Seoul (ICN) | Hà Nội (HAN) | 14 giờ 55 phút | |||
3 | Hà Nội (HAN) | VietJet Air + Korean Air | Seoul (ICN) | Ulaanbaatar (UBN) | 11 giờ 10 phút | 25.602.763 | |
Ulaanbaatar (UBN) | Korean Air + VietJet Air | Seoul (ICN) | Hà Nội (HAN) | 21 giờ 45 phút | |||
4 | Hà Nội (HAN) | Vietnam Airlines + MIAT Mongolian Airlines | Seoul (ICN) | Ulaanbaatar (UBN) | 10 giờ 25 phút | 35.160.130 | |
Ulaanbaatar (UBN) | MIAT Mongolian Airlines + Vietnam Airlines | Seoul (ICN) | Hà Nội (HAN) | 14 giờ 10 phút | |||
5 | Hà Nội (HAN) | VietJet Air + MIAT Mongolian Airlines | Seoul (ICN) | Ulaanbaatar (UBN) | 13 giờ 20 phút | 22.204.000 | |
Ulaanbaatar (UBN) | MIAT Mongolian Airlines + VietJet Air | Seoul (ICN) | Hà Nội (HAN) | 26 giờ 45 phút | |||
6 | Hà Nội (HAN) | VietJet Air + Korean Air | Seoul (ICN) | Ulaanbaatar (UBN) | 11 giờ 10 phút | 30.294.108 | |
Ulaanbaatar (UBN) | Korean Air + VietJet Air + Bamboo Airways | Seoul (ICN) + Sài Gòn (SGN) | Hà Nội (HAN) | 16 giờ 40 phút | |||
7 | Hà Nội (HAN) | VietJet Air + MIAT Mongolian Airlines | Seoul (ICN) | Ulaanbaatar (UBN) | 13 giờ 20 phút | 24.330.111 | |
Ulaanbaatar (UBN) | MIAT Mongolian Airlines + VietJet Air + Bamboo Airways | Seoul (ICN) Sài Gòn (SGN) | Hà Nội (HAN) | 21 giờ 40 phút | |||
8 | Hà Nội (HAN) | Bamboo Airways + MIAT Mongolian Airlines | Seoul (ICN) | Ulaanbaatar (UBN) | 12 giờ 05 phút | 38.223.667 | |
Ulaanbaatar (UBN) | Korean Air | Seoul (ICN) | Hà Nội (HAN) | 14 giờ 55 phút | |||
9 | Hà Nội (HAN) | Korean Air | Seoul (ICN) | Ulaanbaatar (UBN) | 11 giờ | 42.171.000 | |
Ulaanbaatar (UBN) | MIAT Mongolian Airlines + Vietnam Airlines | Seoul (ICN) | Hà Nội (HAN) | 14 giờ 10 phút | |||
Sài Gòn (SGN) | 1 | Sài Gòn (SGN) | Korean Air | Seoul (ICN) | Ulaanbaatar (UBN) | 10 giờ 50 phút | 38.878.270 |
Ulaanbaatar (UBN) | Korean Air | Seoul (ICN) | Sài Gòn (SGN) | 10 giờ | |||
2 | Sài Gòn (SGN) | VietJet Air + Korean Air | Seoul (ICN) | Ulaanbaatar (UBN) | 11 giờ 45 phút | 26.625.876 | |
Ulaanbaatar (UBN) | Korean Air + VietJet Air | Seoul (ICN) | Sài Gòn (SGN) | 12 giờ 40 phút | |||
3 | Sài Gòn (SGN) | Korean Air | Seoul (ICN) | Ulaanbaatar (UBN) | 10 giờ 50 phút | 38.770.000 | |
Ulaanbaatar (UBN) | Korean Air | Seoul (ICN) | Sài Gòn (SGN) | 11 giờ 05 phút | |||
4 | Sài Gòn (SGN) | VietJet Air + Korean Air | Seoul (ICN) | Ulaanbaatar (UBN) | 11 giờ 45 phút | 29.221.088 | |
Ulaanbaatar (UBN) | Korean Air + VietJet Air | Seoul (ICN) | Sài Gòn (SGN) | 12 giờ 30 phút | |||
5 | Sài Gòn (SGN) | VietJet Air + Korean Air | Seoul (ICN) | Ulaanbaatar (UBN) | 12 giờ 25 phút | 29.595.397 | |
Ulaanbaatar (UBN) | Korean Air + VietJet Air | Seoul (ICN) | Sài Gòn (SGN) | 12 giờ 40 phút | |||
6 | Sài Gòn (SGN) | VietJet Air + MIAT Mongolian Airlines | Seoul (ICN) | Ulaanbaatar (UBN) | 11 giờ 45 phút | 25.677.625 | |
Ulaanbaatar (UBN) | MIAT Mongolian Airlines + VietJet Air | Seoul (ICN) | Sài Gòn (SGN) | 17 giờ 40 phút | |||
7 | Sài Gòn (SGN) | Vietnam Airlines + MIAT Mongolian Airlines | Seoul (ICN) | Ulaanbaatar (UBN) | 10 giờ 05 phút | 34.850.057 | |
Ulaanbaatar (UBN) | MIAT Mongolian Airlines + Vietnam Airlines | Seoul (ICN) | Sài Gòn (SGN) | 14 giờ 25 phút | |||
8 | Sài Gòn (SGN) | VietJet Air + MIAT Mongolian Airlines | Seoul (ICN) | Ulaanbaatar (UBN) | 12 giờ 25 phút | 25.902.211 | |
Ulaanbaatar (UBN) | MIAT Mongolian Airlines + VietJet Air | Seoul (ICN) | Sài Gòn (SGN) | 17 giờ 40 phút | |||
9 | Sài Gòn (SGN) | VietJet Air + Korean Air | Seoul (ICN) | Ulaanbaatar (UBN) | 11 giờ 45 phút | 25.827.349 | |
Ulaanbaatar (UBN) | MIAT Mongolian Airlines + VietJet Air | Seoul (ICN) | Sài Gòn (SGN) | 17 giờ 40 phút | |||
Đà Nẵng (DAD) | 1 | Đà Nẵng (DAD) | Korean Air | Seoul (ICN) | Ulaanbaatar (UBN) | 10 giờ 45 phút | 37.587.000 |
Ulaanbaatar (UBN) | Korean Air | Seoul (ICN) | Đà Nẵng (DAD) | 9 giờ 55 phút | |||
2 | Đà Nẵng (DAD) | VietJet Air + Korean Air | Seoul (ICN) | Ulaanbaatar (UBN) | 10 giờ 20 phút | 25.303.316 | |
Ulaanbaatar (UBN) | Korean Air + VietJet Air | Seoul (ICN) | Đà Nẵng (DAD) | 14 giờ | |||
3 | Đà Nẵng (DAD) | Korean Air | Seoul (ICN) | Ulaanbaatar (UBN) | 10 giờ 45 phút | 36.728.000 | |
Ulaanbaatar (UBN) | Korean Air | Seoul (ICN) | Đà Nẵng (DAD) | 12 giờ 40 phút | |||
4 | Đà Nẵng (DAD) | VietJet Air + Korean Air | Seoul (ICN) | Ulaanbaatar (UBN) | 10 giờ 20 phút | 30.718.325 | |
Ulaanbaatar (UBN) | Korean Air + Jeju Air | Seoul (ICN) | Đà Nẵng (DAD) | 12 giờ 45 phút | |||
5 | Đà Nẵng (DAD) | VietJet Air + Korean Air | Seoul (ICN) | Ulaanbaatar (UBN) | 10 giờ 20 phút | 24.504.789 | |
Ulaanbaatar (UBN) | MIAT Mongolian Airlines + VietJet Air | Seoul (ICN) | Đà Nẵng (DAD) | 19 giờ | |||
6 | Đà Nẵng (DAD) | Asiana Airlines + MIAT Mongolian Airlines | Seoul (ICN) | Ulaanbaatar (UBN) | 10 giờ 40 phút | 40.895.794 | |
Ulaanbaatar (UBN) | MIAT Mongolian Airlines + Asiana Airlines | Seoul (ICN) | Đà Nẵng (DAD) | 10 giờ 05 phút | |||
7 | Đà Nẵng (DAD) | VietJet Air + Korean Air | Seoul (ICN) | Ulaanbaatar (UBN) | 10 giờ 20 phút | 38.154.605 | |
Ulaanbaatar (UBN) | Korean Air | Seoul (ICN) | Đà Nẵng (DAD) | 9 giờ 55 phút | |||
8 | Đà Nẵng (DAD) | Asiana Airlines | Seoul (ICN) | Ulaanbaatar (UBN) | 11 giờ 35 phút | 41.176.575 | |
Ulaanbaatar (UBN) | Korean Air | Seoul (ICN) | Đà Nẵng (DAD) | 9 giờ 55 phút | |||
9 | Đà Nẵng (DAD) | Asiana Airlines + MIAT Mongolian Airlines | Seoul (ICN) | Ulaanbaatar (UBN) | 10 giờ 40 phút | 41.494.277 | |
Ulaanbaatar (UBN) | Korean Air | Seoul (ICN) | Đà Nẵng (DAD) | 9 giờ 55 phút |
Với những gì chúng tôi đã cung cấp ở trên mong rằng các bạn sẽ có những kế hoạch phù hợp để đến và trải nghiệm những điều tuyệt vời tại vùng đất đầy hứa hẹn này nhé!